Sự thoải mái huyền thoại nay đã có bản không dây.
Cảm giác thoải mái của Cloud II Wireless phù hợp hoàn hảo với pin có thời lượng dài và kết nối không dây 2,4Ghz.
Cảm giác thoải mái của Cloud II Wireless phù hợp hoàn hảo với pin có thời lượng dài và kết nối không dây 2,4Ghz.
Cảm nhận sự khác biệt của HyperX trong các chi tiết như mút hoạt tính đặc trưng, lớp giả da cao cấp, phân bố trọng lượng và lực kẹp. Có thể đạt được một cảm giác thoải mái hơn bằng cách điều chỉnh những yếu tố này. Điều này tạo ra sự khác biệt lớn trong những trận game dài hoặc bất cứ khi nào tai nghe được đeo trong thời gian dài.
Nghe những âm thanh đa dạng và mạnh mẽ trong game của bạn với độ rõ ràng và chính xác. Màng loa 53mm được tinh chỉnh đặc biệt cho phép bạn đắm chìm vào thế giới game hoặc tập trung vào những gợi ý âm thanh quan trọng.
Khung nhôm đủ linh hoạt để điều chỉnh cho các kích thước đầu khác nhau và được chế tạo chắc chắn, nên thiết bị sẵn sàng để chơi ngày này qua ngày khác.
Có thể bật 7.1 để cải thiện âm thanh vị trí và mở rộng cảm giác không gian
Giữ liên lạc luôn rõ ràng và giảm tiếng ồn xung quanh để không ảnh hưởng đến cuộc trò chuyện thoại của bạn
Cho phép bạn nghe giọng nói của mình để bạn không nói quá to khi đang đeo tai nghe.
Một chiếc tai nghe thoải mái yếu tố không thể thiếu khi làm việc từ xa và học trực tuyến cũng như khi chơi game với bạn bè. Tận hưởng chất lượng âm thanh rõ ràng với bạn bè và đồng nghiệp trong các cuộc gọi Zoom, bài giảng trên lớp và cuộc trò chuyện Discord của bạn.
Trang bị những phụ kiện bạn cần để tùy biến Cloud!
Mua ngayTai nghe | |
---|---|
Màng loa | Động, 53mm với nam châm đất hiếm |
Loại | Chụp đầu, Đóng kín |
Đáp tuyến tần số | 15Hz-20kHz |
Trở kháng | 60 Ω |
Mức áp suất âm | 104dBSPL/mW ở 1kHz |
Tổng độ biến dạng sóng hài (T.H.D) | ≤ 1% |
Trọng lượng | 300g |
Trọng lượng kèm mic | 309g |
Độ dài và loại dây cáp | Cáp sạc USB (0,5m) |
Thời lượng pin2 | 30 giờ |
Dải không dây3 | 2.4 GHz Tối đa 20 mét |
Micrô | |
Thành phần | Micrô tụ điện dung |
Tính định hướng | Hai hướng, khử nhiễu |
Đáp tuyến tần số | 50Hz-6,8kHz |
Độ nhạy | -20dBV (1V/Pa ở 1kHz) |
Tai nghe | |
---|---|
Loại bộ biến năng: | động Ø 53mm với nam châm đất hiếm |
Nguyên tắc hoạt động: | đóng |
Đáp tuyến tần số: | 15Hz–25.000 Hz |
Trở kháng danh nghĩa: | 60 Ω mỗi hệ thống |
Ngưỡng áp suất âm (SPL) danh nghĩa: | 98±3dB |
Tổng độ biến dạng sóng hài (T.H.D): | < 2% |
Công suất sử dụng: | 150mW |
Phương thức truyền âm thanh tới tai: | chụp đầu |
Độ giảm tiếng ồn xung quanh: | khoảng 20 dBa |
Áp lực dây đeo: | 5N |
Trọng lượng: | 320g |
Trọng lượng bao gồm micrô và dây cáp: | 350g |
Độ dài và loại dây cáp: | 1m + 2m mở rộng |
Kết nối: | giắc cắm mini stereo (3.5 mm) |
Micrô | |
Loại bộ biến năng: | tụ (micrô điện dung ở phía sau) |
Nguyên tắc hoạt động: | gradient áp suất |
Tính định hướng: | cardioid |
Nguồn điện: | Nguồn AB |
Điện áp cung cấp: | 2V |
Mức tiêu thụ dòng điện: | tối đa 0.5 mA |
Trở kháng danh nghĩa: | ≤2.2 kΩ |
Điện áp mạch hở: với f = 1 kHz: | 20 mV / Pa |
Đáp tuyến tần số: | 50–18.000 Hz |
Tổng độ biến dạng sóng hài (THD): | 2% với f = 1 kHz |
Ngưỡng áp suất âm (SPL) tối đa: | 105dB SPL (THD ≤ 1.0% ở tần số 1 KHz) |
Công suất micrô: | -39±3dB |
Độ dài cán mic: | 150mm (bao gồm cả cần) |
Đường kính capsule: | Ø6 |
Kết nối: | giắc cắm mini stereo (3.5mm) |
Tai nghe | |
---|---|
Màng loa | Động, 53mm với nam châm đất hiếm |
Loại | Chụp đầu, Đóng kín |
Đáp tuyến tần số | 15Hz-25kHz |
Trở kháng | 60 Ω |
Mức áp suất âm | 98dBSPL/mW ở 1kHz |
Tổng độ biến dạng sóng hài (T.H.D) | < 2% |
Trọng lượng | 309g |
Chiều dài dây cáp | 1m |
Loại kết nối | Giắc 3,5mm (4 chấu) |
Micrô | |
Thành phần | Micrô tụ điện dung |
Loại cực | Một hướng, khử ồn |
Đáp tuyến tần số | 100Hz-12kHz |
Độ nhạy | -42.6dBV (1V/Pa ở 1kHz) |
Bộ trộn âm thanh USB | |
Trọng lượng | 71g |
Chiều dài dây cáp | 2m |